Mẫu ngữ pháp ~あぐねる

 Chắc hẳn sẽ có bạn gặp ở đâu đó cụm từ「考えあぐねる」hay「探しあぐねる」rồi nhỉ?

Mình cũng bắt gặp khi đọc sách mà hoàn toàn không hiểu nên sau khi tra cứu mình tiện viết vào blog để lưu giữ lại.

動ます形+あぐねる



Trên yahoo, có người nhật giải thích là:

「あぐねる」は、がんばって努力、行動したにもかかわらず、その通りにならない、結果が出なくて困るさま。という意味。 

 Nghĩa nôm na là cấu trúc này diễn tả tình trạng dù có cố gắng nỗ lực bao nhiêu đi chăng nữa, thì cũng không có được kết quả mong đợi như mình nghĩ nên rơi vào tình trạng bế tắc. 

つまり「~あぐねる」は「~できないで困る」という意味です。

Ví dụ:

  1. 一人で考えあぐねず、周囲に助けを求めてみるのもいい。

「考えあぐねる」というのは、考え抜いた末に行動しても、その結果がついてこなかった、 または、考え抜いて行動したが、その通りにはいかず、困り果てる。という意味になると思います。

 Cụm từ 「考えあぐねる」nghĩa là nghĩ đi nghĩ lại, nghĩ tái nghĩ hồi rồi làm mà cũng bế tắc chả có kết quả ra hồn.

Nghĩa ví dụ trên: Đừng có 1 mình suy nghĩ mãi không ra, mà thử yêu cầu sự giúp đỡ từ mọi người xung quanh thì tốt hơn.


Đến đây có bạn sẽ hỏi:

あぐねるって日常会話でお友達との間で使いますか?また使っているようでしたら何県かも教えてください

 Câu trả lời là có nhé, ví dụ như trường hợp dưới đây

2.「地図を持っていたのに、店を探しあぐねる」


Có lẽ có bạn sẽ bắt gặp cụm từ này [言いあぐねていた.. ]


「言いあぐねていた」は「言い出せなくて困っていた」という意味ですね。




3. 彼の気持ちが分からず、考えあぐねていた。

Tôi nghĩ mãi rồi mà cũng không hiểu được cảm xúc của anh ta.

Các cum từ mang tính sét cần nhớ hay được sử dụng
  • 攻めあぐねる
  • 考えあぐねる
  • 言いあぐねる(or 伝えあぐねる)
  • 探しあぐねる

Chúc các bạn học tốt 😌 !


Nhận xét

Bài đăng phổ biến