【N1文法】~こともあって
動詞普通形+こともあって
い形容詞名詞修飾形+こともあって
な形容詞名詞修飾形+こともあって
名詞+という+こともあって
Đây là mẫu ngữ pháp thể hiện lý do, nhưng điều đặc trưng là chỉ một trong nhiều nguyên nhân được liệt kê. Nói cách khác, nó ngụ ý rằng còn có những nguyên nhân khác.
Trong nhiều trường hợp, một số hiện tượng sẽ được giải thích ở phần sau.
(1) 深夜ということもあって、みんな変なテンションだった。
Vì cũng là buổi tối nên mọi người hưng phấn lạ kì
(2) まだ1年目ということもあって、全然分かっていない。
Vì cũng là năm đầu nên hoàn toàn không hiểu.
い形容詞名詞修飾形+こともあって
な形容詞名詞修飾形+こともあって
名詞+という+こともあって
Đây là mẫu ngữ pháp thể hiện lý do, nhưng điều đặc trưng là chỉ một trong nhiều nguyên nhân được liệt kê. Nói cách khác, nó ngụ ý rằng còn có những nguyên nhân khác.
Trong nhiều trường hợp, một số hiện tượng sẽ được giải thích ở phần sau.
(1) 深夜ということもあって、みんな変なテンションだった。
Vì cũng là buổi tối nên mọi người hưng phấn lạ kì
(2) まだ1年目ということもあって、全然分かっていない。
Vì cũng là năm đầu nên hoàn toàn không hiểu.
Nhận xét
Đăng nhận xét