Can't unravel:Không thể làm sáng tỏ

教えて 教えてよ その仕組みを 僕の中に誰がいるの?
壊れた 壊れたよ この世界で 君が笑う 何も見えずに壊れた僕なんてさ 息を止めてほどけない
*解けるCan't unravel:Không thể làm sáng tỏ
 もう ほどけないよ 真実さえ freeze *Chân thật壊せる 壊せない 狂える 狂えない  

*狂う:くるう phát điênあなたを見つけて 揺れた  *chao đảo歪んだ世界にだんだん僕は透き通って見えなくなって 
 *歪む:ゆがむxuống cấp、透き通る:すきとおる:Trong suốt見つけないで 僕のことを 見つめないで誰かが描いた世界の中で あなたを傷つけたくはないよ覚えていて 僕のことを鮮やかなまま *あざやか:rõ ràng無限に広がる孤独が絡まる 
*からまる:bị quấn vào無邪気に笑った記憶が刺さって
*むじゃき:nụ cười ngây thơ動けない 動けない 動けない 動けない 動けない 動けないよunraveling the world変わってしまった 変えられなかった2つが絡まる 2人が滅びる 
*ほろびる「DIỆT」:diệt vong壊せる 壊せない 狂える 狂えないあなたを汚せないよ歪んだ世界にだんだん僕は透き通って見えなくなって見つけないで 僕のことを 見つめないで誰かが仕組んだ孤独な罠に 未来がほどけてしまう前に思い出して 僕のことを鮮やかなまま忘れないで 忘れないで 忘れないで 忘れないで変わってしまったことに paralyze変えられないことだらけの paradise覚えていて 僕のことを教えて 教えて 僕の中に誰がいるの? 


Thế gian này có những gì?
Người nào tồn tại trong tôi?
Xin hãy trả lời tôi đi.Vỡ tan, tuyệt vọng, đớn đau, thất vọng
Muốn tan đi trong giấc mộng.
Nhìn người cười thầm vô tâm
Con người tồn tại trong tôi.Giờ đây tôi đang, dần đánh mất con tim
Từng hơi thở đang chậm nhịp.
Niềm tin tôi trông, rồi sẽ đến với tôi giờ
Sẽ mãi không về đây.FreezeChorus 1:Lí trí hoang mang, nhưng không vỡ nát
Nước mắt trên tay, nhưng không lung lay
Chính lúc cơn say, tôi tìm được người.Lạc lối trong thế giới mang theo đắng cay với bao vết thương này.
Phần chính trong tim tôi đang ngày tan biến dần
Đừng phí công hy vọng, tìm kiếm con người như tôi.Sẽ vơi bớt đau lòng.Từng kí ức nơi nhân gian sẽ còn mãi nơi này.
Từng ấm áp nơi ai kia sẽ mãi luôn lấp đầy.
Hãy xoá đi con người, không thể tồn tại bên ai.Tôi đã không còn là tôi.


Hãy nói tôi nghe đi, nói tôi nghe đi.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến