【N1文法】~ごとき/ごときに/ごときが/ごときで

名詞+ごとき(+助詞)


・人や物を表す名詞につき、対象を貶す語気を強めます。(けなす 「BIẾM」: châm biếm, chê bai, giễu cợt)自分を表す語につくと謙遜の意味になります。例文(1)。
Đây là 1 cách nói nhấn mạnh khẩu khí(thái độ nói) mang tính chê bai, châm biếm, dìm hàng đối tượng N phía trước ごときchỉ người hoặc vật,
・「~のような」「~みたいな」にも対象を貶す言い方があります。接続に注意すれば、これらと言い換えることができます。
Cũng có cách nói châm biếm đối tượng nào đó giống như là ~例文(2)

Ví dụ:
1. 神殿の中は私ごときが立ち入ってはいけない場所だ。しんでん:đền thờ
Đền thờ là chỗ người như tôi không được phép ra vào.
2. 大人が小学生ごときにムキになるな。
Người lớn rồi thì đừng chuyện bé xé ra to như trẻ con cấp 1.
動辞形/動た形+が/かの+如き/如く/如し
 名詞+の+如き/如く/如し

Đây là mẫu ngữ pháp so sánh ẩn dụ, cách nói cổ ngày xưa, bây giờ thì được sử nhiều trong văn viết 書き言葉
「如き」は「~ような」と同じで、後ろには名詞が接続されます。
 「如く」は「~ように」と同じです。
 「如し」は「~ようだ」と同じで、文末に使われます。
 一般に会話では「~ようだ/みたいだ」等を使います。
1. 何事もないかのごとく振る舞った。
hành xử như không có chuyện gì cả
2. 汗が滝のごとく流れ出す。
Mồ hôi chảy ròng như thác nước 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến