【N1Vocabulary】やけに(yakeni): tự nhiên lại
やけに:Có điều gì đó khác với bình thường、Tự nhiên lại
Ví dụ:
1. いつも意地悪な彼が、今日はやけに親切で、どうも調子が狂う。
người lúc nào cũng xấu tính xấu nết như anh ta, Hôm nay lại tốt bụng lạ thường, chắc là khùng rồi
2. 母は、今日やけに機嫌がいい。何かいいことがあったのだろうか。
(きげんがいい)
Tâm trạng mẹ tốt ghê nhỉ, có chuyện gì à ?
3. スマホの動きがやけに遅い。アプリを入れすぎたかもしれない。
Điện thoại tự nhiên lại chạy chậm, có khi do đã tải quá nhiểu app về
4. wifiの速度がやけに遅いんだけど、誰かが重いデータをダウンロードしてるのかな。
Tự nhiên tốc độ wifi lại chậm thế, chắc là ai đó đang down dữ liệu nặng về
Nhận xét
Đăng nhận xét