【N1文法】~がましい
名詞+がましい: Nghe có vẻ như là ~
Thông thường được sử dụng với việc không tốt, giới hạn dùng với các quán ngữ cố định sau:
言い訳がましい:nghe có vẻ biện minh, nghe có vẻ lý do lý trấu
差し出がましい:nghe có vẻ vô lý
押しつけがましい:nghe có vẻ áp đặt
恩着せがましい:(おんきせがましい )Cảm giác đang ban ơn cho người khác
未練がましい: Cảm thấy tiếc nuối tình cảm với người vừa chia tay
Tốt nhất là nên nhớ các cụm từ cố định trên, cách sử dụng mẫu này mang sắc thái như là無理やりする、強制する(ép buộc, khiến người khác nghe những điều vô lý)
1. 言い訳がましいことは言わないほうがカッコいい。
2. いつまでも元カノのことを引きずる男は未練がましくて男らしくない。
3. さしでがましいようですが。 nghe có vẻ vô lý nhưng ...
Thông thường được sử dụng với việc không tốt, giới hạn dùng với các quán ngữ cố định sau:
言い訳がましい:nghe có vẻ biện minh, nghe có vẻ lý do lý trấu
差し出がましい:nghe có vẻ vô lý
押しつけがましい:nghe có vẻ áp đặt
恩着せがましい:(おんきせがましい )Cảm giác đang ban ơn cho người khác
未練がましい: Cảm thấy tiếc nuối tình cảm với người vừa chia tay
Tốt nhất là nên nhớ các cụm từ cố định trên, cách sử dụng mẫu này mang sắc thái như là無理やりする、強制する(ép buộc, khiến người khác nghe những điều vô lý)
1. 言い訳がましいことは言わないほうがカッコいい。
2. いつまでも元カノのことを引きずる男は未練がましくて男らしくない。
3. さしでがましいようですが。 nghe có vẻ vô lý nhưng ...
Nhận xét
Đăng nhận xét