【N1文法】~うちに入らない/うちには入らない

名詞+のうちに(は)入らない
 い形容詞+うちに(は)入らない
 な形容詞+な+うちに(は)入らない
 動詞普通形+うちに(は)入らない

その程度には十分達していないことを表します。「~だとは言えない」とほぼ同義です。
 Cách nói diễn tả một việc gì đó chưa đủ để đạt được điều gì đó.

Ví dụ:
1. 仮に(かりに)自分が頑張っていると思っていても、結果を出せなければ頑張っているうちには入らないと思う。
Giả sử cho dù tôi đang cố gắng hết mình nhưng không có kết quả gì thì tôi nghĩ là cố gắng chưa đủ.
2. 睡眠3時間は寝たうちには入らない。私は8時間くらい寝ないと翌日辛い。
Giấc ngủ 3 tiếng là ngủ chưa đủ. Tôi 1 ngày không ngủ khoảng 8 tiếng thì hôm sau sẽ rất mệt mỏi khó chịu
3.異性と二人で食事に行くくらいじゃ浮気のうちに入らない
Chỉ đến mức hai người khác giới đi ăn với nhau thôi thì chưa đủ để gọi là ngoại tình.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến