【N1文法】~ならではの

 

N+ならではの: 

- Chỉ có N, ngoài N ra thì không có 

- Đặc trưng của N

例文:(テーマ別 上級で学ぶ)

先生ならではのユーモアを交えながら、私たちに伝えようとされた。

Chỉ có cô giáo mới vừa đan xen sự hài hước vừa truyền đạt cho chúng tôi.



Nhận xét

Bài đăng phổ biến