剥 có tất cả bao nhiêu cách đọc?
Ở Nhật Bản 剥 được liệt vào danh sách những chữ Hán bất quy tắc.
Dưới đây là bảng thống kê các cách đọc onyomi và kunyomi, rất nhiều phải không nào?
字体 | 剥 | |
---|---|---|
読み | 音読み | ハク 《外》ホク |
訓読み | は(がす) は(がれる) は(ぐ) は(げる) 《外》と(る) 《外》む(く) |
1. 剥く:むく:bóc, lột vỏ, gọt~(Bóc/ lột những thứ đang bao phủ để sử dụng phần bên trong (bóc vỏ hoa quả...)
・りんご皮を剥く: gọt vỏ táo
・どうもろこしを剥く: bóc vỏ ngô
2. 剥げる:はげる:phai màu ( Tự động từ)
・ペンキが剥げる sơn bị phai màu
・色が剥げる:màu bị phai
3. 剥ぐ:はぐ:tha động từ(Bóc/lột ra để sử dụng (lột da thú…)
・毎朝子供の布団を剥いで起こす: giật chăn ra, kéo chăn ra
・バグを作るためライオンの皮を剥ぐのは動物虐待の行為と考えている。:
Lột lông sư tử làm tú xách được xem là hành vi ngược đãi động vật
4. 剥がす:はがす:(Tha động từ) Bóc những thứ dán trên vật khác ra (bóc tem, nhãn...)
・ラベルを剥がす:bóc nhãn mác trên sản phẩm ra.
・シールを剥がす tháo mác dán
・切手を剥がす bóc tem
・ポスターを壁からきれいに剥がす。
Tôi đã gỡ tấm áp phích ra khỏi tường sạch sẽ.
・化けの皮を剥がす BÓC TRẦN CHÂN TƯỚNG
・レンジで温める前に、必ず剥がしてください
・剥がし口 chỗ bóc vỏ chái nước
5. 剥がれる : はがれる(tự động từ):bị bong ra , bị tróc
・屋根を剥がされちゃう: Bay cả nóc nhà mất thôi.....
・マットが剥がれる: thảm chùi chân bị bong ra.
・この熱ひえシートが若干剥がれやすい。:(miếng dán hạ sốt) hơi dễ bị bong.
・爪が剥がれる:móng tay bị bong ra つめ:
・化けの皮が剥がれる:lộ cái mặt giả tạo ra
落剥【らくはく】: tước đoạt
剥(ハ)げ落ちること。剥落(ハクラク)。
。
沃剥【ようぼつ】: héo
[英語]potassiumiodide
[化]ようかかりうむ(ヨウ化カリウム、沃化カリウム)。
沃剥【ようぽつ】héo
[英語]potassiumiodide
[化]ようかかりうむ(ヨウ化カリウム、沃化カリウム)。
ウマヅラハギ/馬面剥【うまづらはぎ】
[魚]フグ目(Tetraodontiformes)カワハギ科(Monacanthidae)の海産の硬骨魚。
全長約30センチメートルで、カワハギ(皮剥)に比べて細長く、吻(フン)が長く口は小さい。体色は青く、腹部は色がうすい。
Tham khảo link tiếng nhật :
Nhận xét
Đăng nhận xét