[Ngữ pháp BJT] 以上は〜つもりだ

 Mẫu ngữ pháp gặp trong đề thi thử sample của BJT

名詞+である以上(は)
 動詞普通形+以上(は)/上は.    ~つもりだ/はずだ
 動た形+上は
 い形普通形+以上(は)
な形普通形+である/な+以上(は)

dùng để nhấn mạnh vì ~ nên vế sau là điều đương nhiên, là điều chắc chắn.

Ví dụ:

1. 証拠が無い以上は無罪だと考えるべきだ。

2. 本当に好きな以上は仕方ない。



Nhận xét

Bài đăng phổ biến